Characters remaining: 500/500
Translation

sấn sổ

Academic
Friendly

Từ "sấn sổ" trong tiếng Việt có nghĩahành động hung hăng, xông vào một cách mạnh mẽ, thường để chiếm lấy hay gây sự chú ý. Từ này thường được sử dụng để miêu tả những tình huống một người nào đó hành động một cách vội vàng, mạnh mẽ đôi khi phần thô bạo.

dụ sử dụng: 1. Câu đơn giản: "Tên mật thám sấn sổ vào nhà đồng chí ấy." - Nghĩa là: Một người mật thám (có thể cảnh sát hoặc điều tra viên) đã xông thẳng vào nhà của một người đồng chí không cần sự cho phép, thể hiện sự hung hăng quyết đoán.

Cách sử dụng nâng cao: - "Trong buổi đấu giá, một số nhà đầu đã sấn sổ vào giá cả, khiến cho phiên đấu giá trở nên căng thẳng." - Ở đây, "sấn sổ" được sử dụng để mô tả hành động mạnh mẽ, quyết liệt của các nhà đầu trong một tình huống cạnh tranh.

Biến thể từ đồng nghĩa: - Từ "sấn sổ" có thể được thay thế bằng các từ như "xông vào", "lao vào", hoặc "nhảy vào" tùy vào ngữ cảnh. - Từ đồng nghĩa gần giống có thể "hung hăng", "thô bạo", nhưng cần lưu ý rằng "sấn sổ" thường mang sắc thái về sự vội vàng không kiên nhẫn.

Chú ý: - Từ "sấn sổ" thường chỉ được dùng trong các tình huống tiêu cực, khi sự xung đột hoặc tranh giành. - Cần phân biệt với từ "xông xáo", thường mang nghĩa tích cực hơn, thể hiện sự năng động, hoạt bát trong công việc hay hoạt động.

Từ gần giống: - "Xô đẩy": có nghĩađẩy nhau một cách mạnh mẽ, nhưng không nhất thiết phải mang tính chất hung hăng như "sấn sổ". - "Lao vào": có thể dùng trong ngữ cảnh rộng hơn, không chỉ thể hiện sự hung hăng còn có thể sự quyết tâm.

  1. đgt, trgt Hung hăng xông vào: Tên mật thám sấn sổ vào nhà đồng chí ấy; Trẻ con cứ sấn sổ cướp lấy cái dùi (Ng-hồng).

Words Containing "sấn sổ"

Comments and discussion on the word "sấn sổ"